Máy bơm định lượng DEMA
máy bơm định lượng DEMA được thiết kế để đảm bảo lượng chất lỏng được bơm ra luôn chính xác, dù áp suất hay lưu lượng hệ thống thay đổi. Nhờ đó, thiết bị này được ứng dụng nhiều trong xử lý nước, công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, nông nghiệp và vệ sinh công nghiệp.
Thông số ký thuật Máy bơm định lượng DEMA
Thân máy bằng sợi thủy tinh gia cố bằng nylon chống hóa chất trên tất cả các mẫu (thân máy PVDF cho mẫu PVDF)
Các mẫu CW có lò xo bằng thép không gỉ
Các mẫu 1400 và PVDF có lò xo Hastelloy
Tắt hóa chất trên các thiết bị 569, 571, 573, 577IN, 579IN và M
Các bộ phận hao mòn dễ dàng thay thế
Phạm vi hoạt động lớn hơn từ 2,9 PSI đến 120 PSI
Vòi có móc xoay giúp lắp đặt dễ dàng
Tỷ lệ tiêm từ 1.000:1 đến 10:1 (.1% đến 10%), tùy thuộc vào từng mẫu
Áp suất hoạt động dao động từ 3 đến 120psi
Lưu lượng từ 0,08 đến 11 gallon mỗi phút (dòng 500)
Lưu lượng từ 0,08 đến 14 gallon mỗi phút (dòng 1400)
Bao gồm ống dẫn vào có bộ lọc
Kích thước: cao 19 1/2″, rộng 7″
Bộ dụng cụ pha loãng tùy chọn từ 750:1 đến 2000:1 được sử dụng với 570, 571
Nguyên lý hoạt động Máy bơm định lượng DEMA
Máy bơm định lượng DEMA hoạt động theo hai nguyên lý phổ biến:
Dạng màng (Diaphragm Pump): Sử dụng màng cao su hoặc Teflon dao động để hút và đẩy dung dịch, đảm bảo độ chính xác và an toàn cao.
Dạng tỷ lệ (Proportional Injector – MixRite): Bơm hoạt động dựa trên áp lực dòng nước, tự động pha trộn hóa chất theo tỷ lệ cài đặt sẵn (không cần điện).
Các model cụ thể Máy bơm định lượng DEMA
| Model | Lưu lượng dòng chảy | Tỷ lệ cảm ứng | Cảm ứng % | Oz/Gal | mL/Gal | Tắt hóa chất |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 569* | .5 – 11 GPM (3,4 – 41,6 LPM) | 1000:1 đến 111:1 | .1% đến .9% | .128 – 1,15 | 3,84 – 34,5 | Đúng |
| 570* | .5 – 11 GPM (3,4 – 41,6 LPM) | 333:1 đến 50:1 | .3% đến 2% | .4 – 2,56 | 12 – 76,8 | KHÔNG |
| 571* | .5 – 11 GPM (3,4 – 41,6 LPM) | 333:1 đến 50:1 | .3% đến 2% | .4 – 2,56 | 12 – 76,8 | Đúng |
| 572 | .5 – 11 GPM (3,4 – 41,6 LPM) | 250:1 đến 25:1 | .4% đến 4% | .5 – 5,12 | 15 – 153,6 | Đúng |
| 573* | .5 – 11 GPM (3,4 – 41,6 LPM) | 250:1 đến 25:1 | .4% đến 4% | .5 – 5,12 | 15 – 153,6 | Đúng |
| 577IN | .5 – 11 GPM (3,4 – 41,6 LPM) | 333:1 đến 50:1 | .3% đến 2% | .4 – 2,56 | 12 – 76,8 | Đúng |
| 579IN | .5 – 11 GPM (3,4 – 41,6 LPM) | 250:1 đến 25:1 | .3% đến 4% | .4 – 5.12 | 15 – 153,6 | Đúng |
| 1400A hoặc M | .5 – 14 GPM (.5 – 53 LPM) | 200:1 đến 500:1 | .05% đến .2% | .04 – .25 | 1,2 – 7,5 | Mô hình M |
| 1401A hoặc M | .5 – 14 GPM (.5 – 53 LPM) | 1000:1 đến 111:14 | .1% đến .9% | .128 – 1,15 | 3,84 – 34,5 | Mô hình M |
| 1402A hoặc M | .5 – 14 GPM (.5 – 53 LPM) | 333:1 đến 50:1 | .3% đến 2% | .4 – 2,56 | 12 – 76,8 | Mô hình M |
| 1405A hoặc M | .5 – 14 GPM (.5 – 53 LPM) | 100:1 – 20:1 | .5% đến 5% | .64 – 6,4 | 19.2 – 192 | Mô hình M |
| 1410A hoặc M | .5 – 14 GPM (.5 – 53 LPM) | 100:1 – 10:1 | 1% đến 10% | 1,28 – 12,8 | 38,4 – 384 | Mô hình M |
DEMA MixRite Injector – Bơm định lượng theo tỷ lệ không cần điện.
DEMA 252 Series – Bơm định lượng điện tử, điều chỉnh chính xác lưu lượng.
DEMA P-Series – Bơm màng định lượng hóa chất, phù hợp môi trường công nghiệp nặng.
Để biết thêm các thông tin chi tiết về Máy bơm định lượng DEMA, máy cấp nhiên liệu DEMA vui lòng liên hệ trực tiếp tới công ty HOàng Thiên Phát
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ HOÀNG THIÊN PHÁT
Địa chỉ: 237/49C Phạm Văn Chiêu , Phường An Hội Tây, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam
Sales4: 0938.804.977
Email: sales4@hoangthienphat.com
Trang web: http://cungcapthietbivn.com/

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.