Cảm biến Knick Việt Nam
Thông số kỹ thuật của Cảm biến Knick Việt Nam:
Độ chính xác: ±0.05%.
Vật liệu: Thép không gỉ, chống ăn mòn.
Nhiệt độ hoạt động: -20°C đến +80°C.
Kết nối: Analog và kỹ thuật số.
Các dòng model Cảm biến Knick và ứng dụng:
Cảm biến pH
Model tiêu biểu: SE554, SE555, SE558, SE571.
Đặc điểm:
Có cả phiên bản analog và kỹ thuật số (Memosens).
Tùy chọn chiều dài: 120 mm, 225 mm, 325 mm, 425 mm.
Tùy chọn kết nối: VP, Memosens, Coax (S8).
Tích hợp khả năng chống cháy nổ (Ex).
Ứng dụng: Đo pH trong nước siêu tinh khiết, nước thải, hóa chất ăn mòn, môi trường có nhiệt độ và áp suất cao.
Cảm biến ORP (Oxy hóa – Khử)
Model tiêu biểu: SE565.
Đặc điểm:
Đo đồng thời ORP và nhiệt độ.
Thiết kế phù hợp với các quy trình vệ sinh và tiệt trùng bằng hơi nước.
Sử dụng hệ thống tham chiếu áp suất với gel điện phân và điện cực bạch kim.
Ứng dụng: Quy trình công nghiệp trong ngành thực phẩm và dược phẩm.
Cảm biến độ dẫn điện (Conductivity)
Model tiêu biểu: SE604, SE605, SE615.
Đặc điểm:
Hỗ trợ các nguyên lý đo: 2 điện cực, 4 điện cực và cảm ứng.
Phiên bản analog và kỹ thuật số (Memosens).
Phạm vi đo rộng, từ nước siêu tinh khiết đến dung dịch axit và kiềm đậm đặc.
Có tùy chọn chống cháy nổ.
Ứng dụng: Xử lý nước, công nghiệp hóa chất, thực phẩm và dược phẩm.
Cảm biến oxy hòa tan (DO)
Model tiêu biểu: SE706, SE707.
Đặc điểm:
Sử dụng nguyên lý đo amperometric và quang học.
Đo từ vết oxy đến oxy tinh khiết.
Phù hợp với các ứng dụng vệ sinh, có thể lắp đặt trong các fitting như SensoGate và Ceramat.
Ứng dụng: Công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước và các quy trình sinh học.
Cảm biến phòng thí nghiệm
Đặc điểm:
Phiên bản analog và kỹ thuật số cho các thiết bị đo để bàn và cầm tay.
Đo pH, độ dẫn điện và oxy với độ chính xác cao.
Có sẵn trong nhiều vật liệu và chiều dài khác nhau, với các loại kết nối đa dạng.
Ứng dụng: Phòng thí nghiệm, nghiên cứu và phát triển, kiểm tra chất lượng.
Ứng dụng theo ngành công nghiệp
| Ngành công nghiệp | Ứng dụng điển hình |
|---|---|
| Hóa chất | Đo pH và ORP trong môi trường ăn mòn, kiểm soát phản ứng hóa học. |
| Dược phẩm | Giám sát độ dẫn và oxy trong quy trình sản xuất thuốc, đảm bảo điều kiện vô trùng. |
| Thực phẩm & Đồ uống | Đo pH và độ dẫn trong sản xuất thực phẩm, kiểm soát chất lượng sản phẩm. |
| Xử lý nước | Giám sát pH, ORP và độ dẫn trong xử lý nước thải và nước uống. |
| Năng lượng | Đo pH và độ dẫn trong hệ thống làm mát và nước cấp nồi hơi. |
Phương pháp chọn Cảm biến Knick phù hợp với nhu cầu Sử dụng:
Việc chọn cảm biến Knick phù hợp với nhu cầu sử dụng cần dựa trên nhiều yếu tố kỹ thuật và môi trường làm việc thực tế. Dưới đây là phương pháp chọn cảm biến Knick theo từng bước cụ thể:
Xác định thông số cần đo
Knick chuyên về các cảm biến phân tích quá trình, bao gồm:
pH
ORP (Oxy hóa – Khử)
Dẫn điện (Conductivity)
Oxy hòa tan (Dissolved Oxygen)
Nhiệt độ
Khí (như O₂, CO₂) trong chất lỏng
Ví dụ: Nếu bạn cần giám sát chất lượng nước thải => chọn cảm biến pH và độ dẫn điện.
Xác định môi trường làm việc
Các yếu tố ảnh hưởng đến tuổi thọ và hiệu suất cảm biến:
Nhiệt độ: Nhiệt độ cao (> 100°C), cần cảm biến chịu nhiệt tốt.
Áp suất: Quá trình áp suất cao cần cảm biến có thân kính dày hoặc bảo vệ đặc biệt.
Chất ăn mòn: Có hóa chất như axit, bazơ mạnh => chọn vật liệu như PVDF, PEEK, hoặc thủy tinh đặc biệt.
Vệ sinh SIP/CIP: Trong ngành thực phẩm/dược phẩm => cần cảm biến có chuẩn EHEDG, FDA và chịu được quy trình tiệt trùng.
Yêu cầu về tín hiệu và giao tiếp
Analog (mV hoặc 4–20 mA) – đơn giản, dùng trong hệ thống cũ.
Digital (Memosens) – cách ly tín hiệu, chống ẩm, lưu lịch sử cảm biến, dễ bảo trì.
Knick hỗ trợ chuẩn Memosens và Protos – rất phù hợp cho các hệ thống điều khiển hiện đại.
Kiểu lắp đặt
Gắn trực tiếp vào đường ống, gắn vào tank, hay dạng immersion (nhúng).
Cần chọn đúng phụ kiện đi kèm: đầu nối VP, cáp tín hiệu, bộ chuyển đổi (transmitter).
Chọn model tương ứng
| Ứng dụng | Model Knick phù hợp | Đặc điểm nổi bật |
|---|---|---|
| Xử lý nước thải | SE 554, SE 558 | Chịu ăn mòn, dễ thay thế |
| Thực phẩm/dược phẩm | SE 565, SE 565X (Ex) | Chuẩn vệ sinh, hỗ trợ SIP/CIP |
| Nước siêu tinh khiết | SE 571, SE 706 | Đo chính xác ở độ dẫn rất thấp |
| Hóa chất, axit mạnh | SE 557, SE 555 | Chống hóa chất, chịu nhiệt tốt |
| Môi trường dễ cháy nổ | SE model có mã Ex | Đạt chuẩn ATEX, IECEx |
Một số mã model về Cảm biến Knick:
| KNI-830.S1 | KNI-833.S1 | KNI-836.S1 | KNI-839.S1 | KNI-842.S1 |
| KNI-830.S2 | KNI-833.S2 | KNI-836.S2 | KNI-839.S2 | KNI-842.S2 |
| KNI-830.S3 | KNI-833.S3 | KNI-836.S3 | KNI-839.S3 | KNI-842.S3 |
| KNI-830.S4 | KNI-833.S4 | KNI-836.S4 | KNI-839.S4 | KNI-842.S4 |
| KNI-830.S5 | KNI-833.S5 | KNI-836.S5 | KNI-839.S5 | KNI-842.S5 |
| KNI-830.S6 | KNI-833.S6 | KNI-836.S6 | KNI-839.S6 | KNI-842.S6 |
| KNI-830.S7 | KNI-833.S7 | KNI-836.S7 | KNI-839.S7 | KNI-842.S7 |
| KNI-830.S8 | KNI-833.S8 | KNI-836.S8 | KNI-839.S8 | KNI-842.S8 |
| KNI-830.S9 | KNI-833.S9 | KNI-836.S9 | KNI-839.S9 | KNI-842.S9 |
| KNI-830.S10 | KNI-833.S10 | KNI-836.S10 | KNI-839.S10 | KNI-842.S10 |
| KNI-831.S1 | KNI-834.S1 | KNI-837.S1 | KNI-840.S1 | KNI-843.S1 |
| KNI-831.S2 | KNI-834.S2 | KNI-837.S2 | KNI-840.S2 | KNI-843.S2 |
| KNI-831.S3 | KNI-834.S3 | KNI-837.S3 | KNI-840.S3 | KNI-843.S3 |
| KNI-831.S4 | KNI-834.S4 | KNI-837.S4 | KNI-840.S4 | KNI-843.S4 |
| KNI-831.S5 | KNI-834.S5 | KNI-837.S5 | KNI-840.S5 | KNI-843.S5 |
| KNI-831.S6 | KNI-834.S6 | KNI-837.S6 | KNI-840.S6 | KNI-843.S6 |
| KNI-831.S7 | KNI-834.S7 | KNI-837.S7 | KNI-840.S7 | KNI-843.S7 |
| KNI-831.S8 | KNI-834.S8 | KNI-837.S8 | KNI-840.S8 | KNI-843.S8 |
| KNI-831.S9 | KNI-834.S9 | KNI-837.S9 | KNI-840.S9 | KNI-843.S9 |
| KNI-831.S10 | KNI-834.S10 | KNI-837.S10 | KNI-840.S10 | KNI-843.S10 |
| KNI-832.S1 | KNI-835.S1 | KNI-838.S1 | KNI-841.S1 | KNI-844.S1 |
| KNI-832.S2 | KNI-835.S2 | KNI-838.S2 | KNI-841.S2 | KNI-844.S2 |
| KNI-832.S3 | KNI-835.S3 | KNI-838.S3 | KNI-841.S3 | KNI-844.S3 |
| KNI-832.S4 | KNI-835.S4 | KNI-838.S4 | KNI-841.S4 | KNI-844.S4 |
| KNI-832.S5 | KNI-835.S5 | KNI-838.S5 | KNI-841.S5 | KNI-844.S5 |
| KNI-832.S6 | KNI-835.S6 | KNI-838.S6 | KNI-841.S6 | KNI-844.S6 |
| KNI-832.S7 | KNI-835.S7 | KNI-838.S7 | KNI-841.S7 | KNI-844.S7 |
| KNI-832.S8 | KNI-835.S8 | KNI-838.S8 | KNI-841.S8 | KNI-844.S8 |
| KNI-832.S9 | KNI-835.S9 | KNI-838.S9 | KNI-841.S9 | KNI-844.S9 |
| KNI-832.S10 | KNI-835.S10 | KNI-838.S10 | KNI-841.S10 | KNI-844.S10 |
Đơn vị Phân Phối Cảm biến Knick Việt Nam Việt Nam:
Công ty TNHH Kỹ Thuật công nghệ Hoàng Thiên Phát chuyên gia cung cấp phân phối hàng chính hãng, giá cả cạnh tranh tốt nhất các Sản phẩm của Cảm biến Knick Việt Nam Tại Việt Nam.
Hàng nhập khẩu 100% Từ Đức, Chứng từ đầy đủ hãy liên hệ với Chúng Tôi
Hotline: Sales4: 0938.80.49.77 để được hổ trợ dịch vụ và giá ưu đãi tốt nhất.
Địa chỉ mua Cảm biến Knick Việt Nam Tại Việt Nam uy tín và chất lượng: 237/49C Phạm Văn Chiêu, phường 14, Quận Gò Vấp, Tp.HCM
Ms. Thảo-0938.78.49.77
Email: sales4@hoangthienphat.com.
Đơn vị hổ trợ tư vấn tin cậy sản phẩm Cảm biến Knick Việt Nam Tại Việt Nam. Công ty TNHH Kỹ Thuật Công Nghệ Hoàng Thiên Phát.
Nới Bán sản phẩm chính hãng, CO CQ đầy đủ của Cảm biến Knick Việt Nam Tại Việt Nam. Công ty TNHH Kỹ Thuật Công Nghệ Hoàng Thiên Phát.
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ HOÀNG THIÊN PHÁT
Địa chỉ: 237/49C Phạm Văn Chiêu, Phường 14, Quận Gò Vấp, TP.HCM, Việt Nam
Sales4: 0938.80.49.77
Email:anh@hoangthienphat.com
sales4@hoangthienphat.com
Skype : Vu anh.htp
Trang web: http://cungcapthietbivn.com/

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.