Cảm Biến áp suất Gefran tại Việt Nam

Ứng Dụng của Cảm Biến Áp Suất Gefran

Cảm biến áp suất được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp để đo và giám sát áp suất chất lỏng, khí và hơi. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến của cảm biến áp suất:

Ngành Nhựa & Cao Su (Plastic & Rubber)

Kiểm soát áp suất trong máy ép nhựa, máy đùn nhựa để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn.

Đo áp suất dầu thủy lực trong hệ thống ép khuôn cao su.

Ngành Luyện Kim & Gia Công Kim Loại (Metallurgy & Metalworking)

Đo áp suất trong hệ thống thủy lực của máy dập kim loại.

Kiểm soát áp suất khí nén trong quá trình cắt plasma, cắt laser.

Ngành Sản Xuất Thực Phẩm & Dược Phẩm (Food & Pharmaceuticals)

Giám sát áp suất trong nồi hơi, hệ thống tiệt trùng, dây chuyền chế biến thực phẩm.

Đo áp suất trong dây chuyền sản xuất dược phẩm để đảm bảo quy trình khép kín.

Ngành Năng Lượng & Điện Lực (Energy & Power Generation)

Kiểm soát áp suất hơi trong lò hơi, tua-bin nhà máy nhiệt điện.

Đo áp suất trong hệ thống làm mát của nhà máy điện mặt trời, điện gió.

Hệ Thống HVAC & Điều Hòa Không Khí (HVAC & Refrigeration)

Đo áp suất trong hệ thống điều hòa không khí, tủ lạnh công nghiệp.

Giám sát áp suất của khí nén trong hệ thống thông gió tòa nhà.

Ngành Ô Tô & Giao Thông Vận Tải (Automotive & Transportation)

Giám sát áp suất dầu động cơ, áp suất nhiên liệu trong hệ thống phun xăng điện tử.

Đo áp suất lốp xe để tối ưu hóa an toàn và tiết kiệm nhiên liệu.

Ngành Hóa Chất & Dầu Khí (Chemical & Petrochemical)

Giám sát áp suất trong bồn chứa dầu, khí đốt, và hóa chất để đảm bảo an toàn.

Đo áp suất trong đường ống dẫn dầu và khí tự nhiên.

Ngành Y Tế & Sinh Học (Medical & Biotechnology)

Đo áp suất trong hệ thống cung cấp oxy, máy thở, thiết bị y tế.

Kiểm soát áp suất trong phòng thí nghiệm sinh học, lò hấp tiệt trùng.

Thông số kỹ thuật của Cảm Biến áp suất Gefran tại Việt Nam:

Dải đo áp suất: từ 0 đến 600 bar

Độ chính xác: ±0.5% full scale

Tín hiệu đầu ra: 4-20mA, 0-10V

Nhiệt độ hoạt động: -40°C đến +85°C

Vật liệu vỏ: Thép không gỉ, chống ăn mòn

Tiêu chuẩn bảo vệ: IP65

Phương pháp chọn cảm biến áp suất Gefran phù hợp để sử dụng:

Xác định dải đo áp suất

Chọn dải đo phù hợp với hệ thống

Dải đo cảm biến phải cao hơn áp suất làm việc tối đa khoảng 25-30% để tránh quá tải.

Ví dụ: Nếu áp suất hệ thống là 100 bar, nên chọn cảm biến có dải đo 150 bar để đảm bảo độ bền.

Xác định loại áp suất cần đo

Áp suất tuyệt đối (Absolute Pressure – A): Dùng trong môi trường chân không hoặc áp suất thấp.

Áp suất tương đối (Gauge Pressure – G): Dùng trong hầu hết hệ thống công nghiệp.

Áp suất chênh lệch (Differential Pressure – D): Dùng để đo mức chất lỏng hoặc kiểm soát bộ lọc.

Xác định môi trường đo áp suất

Chất khí hay chất lỏng?

Khí nén, khí công nghiệp: Chọn cảm biến màng thép không gỉ.

Dầu thủy lực, nước, hóa chất: Cần cảm biến có lớp bảo vệ chống ăn mòn, như Titanium hoặc Hastelloy.

Nhựa nóng chảy (Melt Pressure): Dùng dòng Gefran có đầu đo nhiệt độ cao (lên đến 400°C).

Xác định tín hiệu đầu ra

Tương thích với hệ thống điều khiển

Analog (4-20mA, 0-10V): Phổ biến nhất, dùng cho PLC, màn hình hiển thị.

Tín hiệu số (Modbus, CANopen): Dùng trong hệ thống giám sát thông minh.

Cảm biến có R-Cal (80% tín hiệu hiệu chuẩn): Giúp kiểm tra dễ dàng hơn.

Chọn kiểu kết nối cơ khí

Phù hợp với hệ thống lắp đặt

1/2-20 UNF, M18x1.5: Tiêu chuẩn cho ngành nhựa, cao su.

G1/4″, G1/2″: Thông dụng trong hệ thống nước, dầu, khí nén.

Chọn loại đầu nối điện

Đầu nối 6 chân tiêu chuẩn (cấp bảo vệ IP65).

Cáp tín hiệu chống nhiễu nếu làm việc trong môi trường công nghiệp có nhiễu cao.

Điều kiện môi trường làm việc

Nhiệt độ hoạt động

Nếu làm việc ở nhiệt độ cao (trên 85°C), cần chọn cảm biến có bù nhiệt hoặc loại chịu nhiệt cao.

Đối với ngành nhựa nóng chảy, Gefran có dòng chịu nhiệt lên đến 400°C.

Chống rung, chống ăn mòn

Nếu hệ thống có rung động, chọn cảm biến có chống sốc cơ học.

Nếu môi trường có hóa chất mạnh, chọn vật liệu Hastelloy hoặc Titanium.

Ví dụ chọn cảm biến áp suất Gefran phù hợp

Ứng dụng Dải đo Môi trường Tín hiệu đầu ra Model đề xuất
Máy ép nhựa 0-500 bar Nhựa nóng chảy 350°C 4-20mA Gefran M3, W3
Hệ thống thủy lực 0-250 bar Dầu thủy lực 4-20mA, 0-10V Gefran KH, TK
Hệ thống khí nén 0-10 bar Không khí 4-20mA Gefran LM
Hệ thống chân không -1 đến 1 bar Khí chân không Modbus Gefran TP

Phương pháp kiểm tra hư hỏng của cảm biến áp suất Gefran:

Kiểm tra ngoại quan cảm biến

Quan sát bề mặt cảm biến

Kiểm tra xem cảm biến có bị móp, nứt, cong vênh hay không.

Nếu có dấu hiệu ăn mòn, trầy xước ở phần màng đo → Cảm biến có thể đã hỏng hoặc bị ảnh hưởng bởi môi trường làm việc.

Kiểm tra đầu kết nối và dây tín hiệu

Xem xét đầu nối điện có bị lỏng, oxy hóa hay không.

Nếu dây tín hiệu bị đứt, gãy hoặc mất lớp cách điện → Cần thay dây mới.

Đo kiểm tra tín hiệu đầu ra

Dụng cụ cần thiết: Đồng hồ vạn năng (Multimeter), bộ giả lập tín hiệu (Signal Simulator).

Bước 1: Ngắt nguồn hệ thống trước khi kiểm tra.
Bước 2: Dùng đồng hồ vạn năng đo tín hiệu đầu ra của cảm biến.

Cảm biến 4-20mA

Khi áp suất bằng 0 bar → Tín hiệu ≈ 4mA.

Khi áp suất đạt mức cao nhất → Tín hiệu ≈ 20mA.

Nếu tín hiệu ngoài khoảng 4-20mA → Cảm biến có thể bị lỗi.

Cảm biến 0-10V

Khi áp suất = 0 → Tín hiệu ≈ 0V.

Khi áp suất tối đa → Tín hiệu ≈ 10V.

Nếu tín hiệu quá cao hoặc bằng 0V khi có áp suất → Cảm biến có thể bị hỏng.

Bước 3: Dùng bộ giả lập tín hiệu để kiểm tra cảm biến có phản hồi đúng không.

Kiểm tra áp suất thực tế

So sánh với một cảm biến chuẩn

Lắp song song cảm biến áp suất Gefran với một cảm biến khác có độ chính xác cao.

Nếu kết quả đo của Gefran chênh lệch lớn → Cảm biến có thể bị lỗi hoặc mất hiệu chuẩn.

Dùng máy bơm áp suất

Cấp áp suất từng mức từ 0% – 100% và kiểm tra tín hiệu đầu ra.

Nếu tín hiệu không thay đổi hoặc phản hồi sai → Cảm biến có thể bị hỏng.

Kiểm tra ảnh hưởng của môi trường

Kiểm tra nhiệt độ làm việc

Nếu cảm biến hoạt động trong môi trường quá nóng (trên 85°C) mà không có bộ bù nhiệt → Có thể bị lỗi do nhiệt.

Kiểm tra nhiễu điện từ

Nếu tín hiệu dao động không ổn định, có thể bị nhiễu từ motor, biến tần → Dùng cáp chống nhiễu hoặc lắp cảm biến xa nguồn gây nhiễu.

Kiểm tra sự tắc nghẽn màng cảm biến

Đối với cảm biến trong hệ thống dầu, nhựa nóng chảy → Kiểm tra xem màng đo có bị tắc nghẽn do cặn bẩn hay không.

Nếu bị tắc, cần vệ sinh bằng dung dịch chuyên dụng hoặc khí nén.

Kiểm tra lỗi bằng phần mềm (đối với cảm biến kỹ thuật số)

Nếu cảm biến Gefran dùng giao thức Modbus/CANopen → Kiểm tra lỗi bằng phần mềm PLC hoặc HMI.

Nếu nhận mã lỗi (Error Code) → Tra cứu trong tài liệu kỹ thuật để xác định nguyên nhân.

Bảng tổng hợp lỗi và cách khắc phục

Hiện tượng lỗi Nguyên nhân có thể Cách khắc phục
Không có tín hiệu đầu ra Nguồn cấp bị mất hoặc sai điện áp Kiểm tra lại nguồn điện (24VDC)
Tín hiệu luôn bằng 0 hoặc không đổi Màng cảm biến bị hỏng, tín hiệu đầu ra lỗi Kiểm tra màng đo, thử với bộ giả lập tín hiệu
Tín hiệu dao động không ổn định Nhiễu điện từ, dây kết nối lỏng Dùng cáp chống nhiễu, kiểm tra kết nối
Sai số lớn so với thực tế Cảm biến mất hiệu chuẩn, áp suất làm việc vượt quá giới hạn Hiệu chuẩn lại hoặc thay cảm biến có dải đo lớn hơn
Cảm biến bị nóng quá mức Làm việc ở nhiệt độ quá cao Dùng bộ làm mát hoặc chọn cảm biến chịu nhiệt tốt hơn

Một số model dành cho Gefran:

WRA-A-F-0300-A-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-F-0300-A-1 0000XXXXS02M0XX Gefran
WRA-A-F-0300-A-1 0000XXXXS05M0XX Gefran
WRA-A-F-0300-E-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-F-0300-E-1 0000XXXXS02M0XX Gefran
WRA-A-F-0300-E-1 0000XXXXS03M0XX Gefran
WRA-A-F-1000-A-1 0000XXXXS02M0XX Gefran
WPP-A-A-0350-E 0000X000X00X0XX
WPP-A-A-0400-E 0000X000X00X0XX
WPG-A-A-0800-L000X000X00X0XX
WRA-A-F-1000-A-1 0000XXXXS05M0XX Gefran
WRA-A-F-1000-E-1 0000XXXXS02M0XX Gefran
WRA-A-F-1000-E-1 0000XXXXS03M0XX Gefran
WRA-A-F-1250-E-1 0000XXXXS02M0XX Gefran
WRA-A-F-1250-E-1 0000XXXXS15M0XX Gefran
WRA-A-F-1500-E-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-F-1500-E-1 0000XXXXS02M0XX Gefran
WRA-A-F-3000-E-1 0000XXXXS02M0XX Gefran
WRA-A-F-3500-E-1 0000XXXXS05M0XX Gefran
WRA-A-H-0100-E-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-H-0300-E-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-H-0400-A-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-R-0100-A-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-R-0100-E-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-R-0130-A-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-R-0130-A-1 0000XXXXS05M0XX Gefran
WRA-A-R-0150-E-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-R-0200-A-1 0000XXXXS03M0XX Gefran
WRA-A-R-0225-A-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-R-0225-A-1 0000XXXXS10M0XX Gefran
WRA-A-R-0225-E-1 0000XXXXS10M0XX Gefran
WRA-A-R-0300-A-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-R-0300-E-1 0000XXXXS03M0XX Gefran
TC1M-A-1-J-3-C-D 020X000X00500XX Gefran
GE1029-04-4D-2-050-XXX-ANO Gefran
KE1-6-M-P10M-1-4-F-S-P 2130X000X00 Gefran
WPP-A-B-0600-N L000X000X00X0XX Gefran
800-RRR0-09020 Gefran
650P-C-R00-00030-0-LFG Gefran
TPFADA-N-G-Z-B02C-H-V 2130X000X00 Gefran
KH-E-E-S-B25D-M-V 2130X000X00 Gefran
GFW-3PH-200-480-0-0-0-0-0-0-M Gefran
GFW-3PH-150-480-0-0-0-0-0-0-M Gefran
GTF-40-480-0-0-0-M 1-P-M Gefran
GTF-75-480-0-0-0-M 1-P-M Gefran
GTF-120-480-0-0-0-M 1-P-M Gefran
1850P-R-RRR-0-0-01-5-M0-10-1-FB Gefran
1350-D-RRR-00150-0-G Gefran
1600-DRRRI0-1101 Gefran
IE1-S-6-M-B01D-4-4-D 2130X000X00 Gefran
KN1-6-M-B05C-1-2-D-I-E 2130X000X00 Gefran
TKDA-B-1-V-B04C-M-V 2130X000F00 Gefran
GZ-25/60-D-0 (600V/3X25A) Gefran
ME1-6-H-B35D-1-5-F 2130X000X00 Gefran
WPA-A-A-4000-N 0000X000X00X0XX Gefran
WPA-A-A-4000-P 0000X005X00X0XX Gefran
WPA-S-B-0050-G-4 0000XX11X00X0XX Gefran

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ HOÀNG THIÊN PHÁT

Địa chỉ: 237/49C Phạm Văn Chiêu, Phường 14, Quận Gò Vấp, TP.HCM, Việt Nam

Sales4:  0938.804.977 

Email:anh@hoangthienphat.com

sales4@hoangthienphat.com

Skype : Vu anh.htp

Trang web:  http://cungcapthietbivn.com/